Từ điển Thiều Chửu
觚 - cô
① Cái bình đựng rượu có cạnh. ||② Góc. Như lục cô 六觚 sáu góc. ||③ Vuông. Như phá cô vi viên 破觚為圓 đổi vuông làm tròn, ý nói không cố chấp vậy. ||④ Cái thẻ tre, ngày xưa dùng để viết chữ. Vì thế nên người nào khinh suất viết lách (viết bậy không nghĩ) gọi là suất nhĩ thao cô 率爾操觚. ||⑤ Chuôi gươm.

Từ điển Trần Văn Chánh
觚 - cô
(văn) ① Bình đựng rượu có góc cạnh (thời xưa); ② Góc: 六 觚 Sáu góc; ③ Hình vuông: 破觚爲圓 Bỏ vuông làm tròn, bỏ chín làm mười, không cố chấp; ④ Thẻ tre (thời xưa dùng để viết): 率爾操觚 Viết lách ẩu tả; ⑤ Quy tắc, phép tắc; ⑥ Thư từ, giấy má, tài liệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
觚 - cô
Bầu rượu — Góc cạnh, chỗ hai mái nhà giáp nhau.